Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phúc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quãng Nam - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Kiên, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam