Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lảng, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Liên, nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Lợi, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Mác, nguyên quán Trí Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An