Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Độ, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Độ, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Đoan, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Đông, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Dù, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Duân, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Công Đức, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi văn Đức, nguyên quán Liên Hợp - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị