Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Quang Cẩm, nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩm Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Cẩm, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩm, nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cẩm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Ng Công Cẩm, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hòa - Bắc Thái hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh