Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Xuân Thích, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Thích, nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Thích, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Thích, nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thích, nguyên quán Quyết Thắng - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Thích, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị