Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Trực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Trực, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 27/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng Sơn - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Bồng Sơn - Hoài Nhơn, sinh 1955, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị