Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mão, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Mão, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mão, nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mão, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên, sinh 1953, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mão, nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An