Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thức, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Đình Thức, nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Thức, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Thức, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 05/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Hữu Thức, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thức, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phúc Thức, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Thức, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An