Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Thám, nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 7/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Thân, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thành, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh