Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Liễu, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Liễu, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liễu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 12/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Liễu, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Liễu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Liễu, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liễu, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liễu, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị