Nguyên quán Tiền An - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Tại, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Tại, nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tại, nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Hà Tây hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Tại, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai