Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn luyến, nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đại Hồng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khải Luyến, nguyên quán đại Hồng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Long - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Văn Long - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai