Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đẫu Xuân Khai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Khai, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khai, nguyên quán Hưng Đạo - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Khai, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khai, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 23/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khai, nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Công Khai, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Khai, nguyên quán Đức hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 04/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn MInh Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị