Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chuẩn, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Chung, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Chuyên, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Đài, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Đào, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Quang Đạo, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Hồng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Đẩu, nguyên quán Lạc Hồng - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 6/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Tân - TX Lao Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Đỗ Quang Dự, nguyên quán Khu Kim Tân - TX Lao Cai - Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Dừa, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị