Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 06/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Minh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Tân Hương - Minh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh