Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hà Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỷ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Thuỷ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Xuân Thuỷ, nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỷ, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An