Nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dưỡng, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 16/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT ái Tử - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dưỡng, nguyên quán TT ái Tử - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dưỡng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dưỡng, nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dưỡng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dưỡng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dưỡng, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị