Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Chỉ Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đông Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kết Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh