Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuyết, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thuyết, nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyết, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuyết, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuyết, nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giai Thuyết, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuyết, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Thuyết, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị