Nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI QUÂN, nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH, sinh 1952, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quân, nguyên quán Hồng Vân - Minh Hải hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quân, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán HTX Hà Thành - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Không Quân, nguyên quán HTX Hà Thành - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy cao su Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quân, nguyên quán Nhà máy cao su Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Thị Trấn Trời - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán Thị Trấn Trời - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán Hải Thanh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bài - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán An Bài - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh