Nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Giảng, nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Giang, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trường Giang, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trường Giang, nguyên quán Hải Yến - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giàng, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị