Nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Tăng, nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hường Khê - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tăng, nguyên quán Hường Khê - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Công Tăng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Quang Tăng, nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tăng, nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Tăng (chí), nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1920, hi sinh 9/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Biền, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Bình, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị