Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuấn, nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tung, nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vang, nguyên quán Hạnh phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Viện, nguyên quán Tiên Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Việt, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vinh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh