Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Tất Khi, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khi, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 28/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước