Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Trung Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thế Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định