Nguyên quán Lảo hệ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bẩm, nguyên quán Lảo hệ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàn, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bạn, nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bang, nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàng, nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Bằng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Bằng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Báo, nguyên quán Tiên cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Báo, nguyên quán Nam Ninh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị