Nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Diến, nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diện, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 13/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Điển, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạch vinh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Điện, nguyên quán Tạch vinh - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệp, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Diễu, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Điểu, nguyên quán Lục Bắc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu