Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thành Thực, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thực Chất, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Thực, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Danh Thực, nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Thực, nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Trung Thực, nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thực Chất, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị