Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoàng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Hoàng, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 08/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Hoàng, nguyên quán Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoàng, nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hoàng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán Khánh Sơn - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hoàng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoàng, nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh