Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Minh, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 25 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN MINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Minh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 20/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Tô Minh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị