Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/6/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thành Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Mẹo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang