Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Uy, nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình hi sinh 6/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh