Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 29 - 08 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kiều, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiều, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị