Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Văn Chính, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1933, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Đồng Nai hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Văn Chính, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1933, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Chính, nguyên quán Văn Yên Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính Nhọt, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh