Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tâm, nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tấn, nguyên quán Hàng Thanh - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH THÁM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Thẩm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thán, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị