Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Kép, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khiển, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khư, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Kiêng, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước