Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Lê Đăng Thưởng, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 15/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tiến, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 27/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tín, nguyên quán Vĩnh Yên - Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Đông - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Tô, nguyên quán Thụy Đông - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Tụ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê đăng Tục, nguyên quán Quảng lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Tuý, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Độ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Ven, nguyên quán Thiệu Độ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị