Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Bền, nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Bền, nguyên quán Kim Bình - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bền, nguyên quán Nội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN BỀN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bền, nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 18/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bền, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai