Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thọ, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn An - An Nhơn
Liệt sĩ Lê Duy Tích, nguyên quán Nhơn An - An Nhơn, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiêu, nguyên quán Vụ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Tiệu, nguyên quán Vũ Cầu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Trí, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tuý, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh