Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Sum, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sửu, nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Lê Hồng Tám, nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán An Giang, sinh 1952, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thăm, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Thắng, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Thắng, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước