Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cẩm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Chất, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Chi, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Chinh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chính, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31 - 01 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị