Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hiền, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - - Đồng Tháp, sinh 1915, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Hiền, nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sĩ Hiền, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hiền, nguyên quán Hà Nội hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh