Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Sa Đéc - Lai Vung
Liệt sĩ Hồ Chí Thiệt (Tử sĩ), nguyên quán Sa Đéc - Lai Vung, sinh 1935, hi sinh 27/8//1976, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tp.HCM
Liệt sĩ Trần Văn Thiệt (Tử sĩ), nguyên quán Tp.HCM, sinh 1960, hi sinh 10/02//1982, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Lê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Lê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thị, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHEN, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ KHI, nguyên quán Ninh đa Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà