Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Giàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị