Nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Tuệ, nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuệ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tuệ, nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuệ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Tuệ, nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuệ, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An