Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Cáp Trọng Lê, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Lâm Sơn - Gia Lúng - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Trọng, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Đức Trọng, nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Nga - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Kim Trọng, nguyên quán Lai Nga - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trọng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị