Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Xiềng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Mèo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xẫ Hoà Ninh - Xã Hoà Ninh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Xử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 31/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng