Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Viết Trọng, nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trọng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai