Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Hoà, nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hóa - Củ Chi
Liệt sĩ Lê Trung Hòa, nguyên quán Bình Hóa - Củ Chi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Hoàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Hoằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 18K 51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Hội, nguyên quán Số 18K 51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trung Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Trung Hướng, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 144 Phường liệt - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán 144 Phường liệt - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh