Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Chí, nguyên quán Châu Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chí, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước